Từ điển Thiều Chửu
削 - tước
① Vót. ||② Ðoạt hẳn, như tước chức 削識 cách mất chức quan, tước địa 削地 triệt mất phần đất. ||③ Cái tước (cái nạo). Ðời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì lấy cái nạo nạo đi, gọi là cái tước. Ðức Khổng-tử làm kinh Xuân-thu, chỗ nào nên để thì viết, chỗ nào chữa thì nạo đi, vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước 筆削. ||④ Mòn, người gầy bé đi gọi là sấu tước 瘦削.

Từ điển Trần Văn Chánh
削 - tước
① Gọt, vót: 削鉛筆 Gọt bút chì; 削蘋果皮 Gọt vỏ táo; ② Tước bỏ, tước đoạt: 削地 Tước lấy đất; ③ (văn) Mòn: 瘐削 Gầy mòn; ④ (văn) Cái tước, cái nạo: 筆削 (Ngb) Chữa lại văn tự. Xem 削 [xue].

Từ điển Trần Văn Chánh
削 - tước
Cắt, cạo, gọt. Xem 削 [xiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
削 - sảo
Đất cấp cho bậc đại phu thời cổ, bậc đại phu được hưởng hoa lợi, thuế má trên đất đó — Một âm khác là Tước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
削 - tước
Dùng dao mà tách ra, bóc ra, lột ra — Lột bỏ đi.


剝削 - bác tước || 削奪 - tước đoạt ||